Zip code thường được yêu cầu trong nhiều trường hợp, trong lĩnh vực giao dịch Forex cũng thế, trước khi tài khoản giao dịch ngoại hối để có thể nhận được giao dịch tốt nhất thường sẽ các nhà môi giới Forex uy tín sẽ yêu cầu bạn thông tin về mã Zip code trong quá trình xác minh để mở tài khoản giao dịch trước khi được trade thật, một cách an toàn và tốt nhất.
Zip Code là gì?
Đó cũng chính là Mã bưu chính (hay Zip Code) ở Việt Nam là 1 dãy số bao gồm 6 chữ số, trong đó hai chữ số đầu tiên xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, hai chữ số tiếp theo xác định mã quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh, số tiếp theo xác định phường, xã, thị trấn và số cuối cùng xác định thôn, ấp, phố hoặc đối tượng cụ thể.
Phía dưới là danh sách mã Zip Code của 63 tỉnh thành Việt Nam mới nhất năm 2021
SỐ THỨ TỰ | TỈNH/ THÀNH PHỐ | ZIP CODE |
1 | Zip code An Giang | 90000 |
2 | Zip code Bà Rịa Vũng Tàu | 78000 |
3 | Zip code Bạc Liêu | 97000 |
4 | Zip code Bắc Kạn | 23000 |
5 | Zip code Bắc Giang | 26000 |
6 | Zip code Bắc Ninh | 16000 |
7 | Zip code Bến Tre | 86000 |
8 | Zip code Bình Dương | 75000 |
9 | Zip code Bình Định | 55000 |
10 | Zip code Bình Phước | 67000 |
11 | Zip code Bình Thuận | 77000 |
12 | Zip code Cà Mau | 98000 |
13 | Zip code Cao Bằng | 21000 |
14 | Zip code Cần Thơ | 94000 |
15 | Zip code Đà Nẵng | 50000 |
16 | Zip code Điện Biên | 32000 |
17 | Zip code Đắk Lắk | 63000 – 64000 |
18 | Zip code Đắk Nông | 65000 |
19 | Zip code Đồng Nai | 76000 |
20 | Zip code Đồng Tháp | 81000 |
21 | Zip code Gia Lai | 61000 – 62000 |
22 | Zip code Hà Giang | 20000 |
23 | Zip code Hà Nam | 18000 |
24 | Zip code Hà Nội | 10000 – 14000 |
25 | Zip code Hà Tĩnh | 45000 – 46000 |
26 | Zip code Hải Dương | 03000 |
27 | Zip code Hải Phòng | 04000 – 05000 |
28 | Zip code Hậu Giang | 95000 |
29 | Zip code Hòa Bình | 36000 |
30 | Zip code TP. Hồ Chí Minh | 70000 – 74000 |
31 | Zip code Hưng Yên | 17000 |
32 | Zip code Khánh Hòa | 57000 |
33 | Zip code Kiên Giang | 91000 – 92000 |
34 | Zip code Kon Tum | 60000 |
35 | Zip code Lai Châu | 30000 |
36 | Zip code Lạng Sơn | 25000 |
37 | Zip code Lào Cai | 31000 |
38 | Zip code Lâm Đồng | 66000 |
39 | Zip code Long An | 82000 – 83000 |
40 | Zip code Nam Định | 07000 |
41 | Zip code Nghệ An | 43000 – 44000 |
42 | Zip code Ninh Bình | 08000 |
43 | Zip code Ninh Thuận | 59000 |
44 | Zip code Phú Thọ | 35000 |
45 | Zip code Phú Yên | 56000 |
46 | Zip code Quảng Bình | 47000 |
47 | Zip code Quảng Nam | 51000 – 52000 |
48 | Zip code Quảng Ngãi | 53000 – 54000 |
49 | Zip code Quảng Ninh | 01000 – 02000 |
50 | Zip code Quảng Trị | 48000 |
51 | Zip code Sóc Trăng | 96000 |
52 | Zip code Sơn La | 34000 |
53 | Zip code Tây Ninh | 80000 |
54 | Zip code Thái Bình | 06000 |
55 | Zip code Thái Nguyên | 24000 |
56 | Zip code Thanh Hoá | 40000 – 42000 |
57 | Zip code Thừa Thiên Huế | 49000 |
58 | Zip code Tiền Giang | 84000 |
59 | Zip code Trà Vinh | 87000 |
60 | Zip code Tuyên Quang | 22000 |
61 | Zip code Vĩnh Long | 85000 |
62 | Zip code Vĩnh Phúc | 15000 |
63 | Zip code Yên Bái | 33000 |